Zinc oxide feed grade (ZnO 99%)
- Dòng sản phẩm:
- Số lượng sản phẩm trong kho: 100
- Zinc oxide hay Kẽm oxit. Dạng bột màu trắng, không mùi, không phân hủy ở nhiệt độ thường, dễ tan kiềm, axit. Kẽm oxit dùng trong công nghiệp sản xuất cao su, bê tông, điện tử, thực phẩm, y tế, thức ăn chăn nuôi…
CTHH: ZnO, hàm lượng: 99%
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc
Quy cách: 25kg/bao.
- Liên hệ
Tên sản phẩm: |
Zinc oxide |
Tên gọi khác: |
Kẽm oxit, Znc white |
Công thức hóa học: |
ZnO |
CAS: |
1314-13-2 |
Hàm lượng: |
99% |
Xuất xứ: |
Đài Loan, Trung Quốc |
Ứng dụng: |
- Dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, ứng dụng rộng rãi nhất trong ngành sản xuất cao su. |
Thông số kỹ thuật: |
- Khối lượng mol: 81.408g/mol - Bề ngoài: chất rắn màu trắng - Mùi: không mùi - Khối lượng riêng: 5.606 g/cm3 - Điểm nóng chảy: 1975°C (phân hủy) - Điểm sôi: 2360°C - Độ hòa tan trong nước: 0.16 mg/100 mL (30°C) - BandGap: 3.3 eV (direct) - Chiết suất (nD): 2.0041 |
Tính chất: |
- Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không độc, không mùi. |
Quy cách: |
25 kg/bao |
Bảo quản: |
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |